この辞書は、字が小さいので、読み( )。 | ||||
Chỉ một đáp án là đúng. Bạn chọn đáp án nào ?
(câu trả lời ở cuối trang)
にくい / づらい / がたい
Cái nào cũng có nghĩa là: khó làm một việc gì đó. Nhưng cách sử dụng của chúng khác nhau.
Sau một hồi nghiên cứu, tôi tìm được tài liệu sau. Xin được chia sẻ cùng với các bạn.
「~にくい」
|
「~づらい」
|
「~がたい」
|
|
công thức
|
động từ thể マス + にくい / づらい / がたい | ||
Ý nghĩa | Nếu kết nối với động từ thể hiện ý chí thì có nghĩa là「Làm <cái gì đó> thật khó」. Nếu kết nối với động từ không thể hiện ý chí thì có nghĩa là 「mãi mà không ra như thế」 | Chỉ dùng với động từ thể hiện ý chí và có nghĩa là 「làm <cái gì đó> khó lắm đấy」 | Về mặt tình cảm thì rất muốn làm nhưng tình trạng là rất khó hoặc không thể nào làm được |
Điểm nhấn | ① Thể hiện trạng thái khách quan ② Khó khăn khách quan hoặc ở phía đối tượng xảy ra điều kiện khó khăn ③ Mô tả đánh giá chủ quan |
①Dùng với trạng thái đau, khổ về tâm hồn hay thể chất ② Do khó khăn về thể chất nên muốn làm mà khó làm được |
① Không dùng khi muốn nói 「về mặt năng lực là không thể」 ② Độ khó khăn gần như là = không thể. ③ Về mặt tình cảm thì muốn làm nhưng tình trạng là khó khăn ④ Không dùng khi lý do gây khó khăn có tính tình cảm |
Mức độ | Không muốn làm. Khó khăn hơn bình thường | Làm thì khó nhưng không có nghĩa là ko thể | Gần như không thể làm |
Sử dụng | Với những động từ không thể hiện ý chí như là 「手に入る」「見える」「気が付く」「分かる」 hoặc thể bị động như 「見つかる」「理解される」 thì phần lớn là dùng 「~にくい」. Tuy nhiên cũng có thể dùng với 「~づらい」 例 1)手に入り[ にくい/づらい ]。 例 2)見つかり[ にくい/づらい ]場所。 |
Chỉ dùng với động từ thể hiện ý chí Ví dụ: ×分かりがたい→○分からない Hay dùng với 「信じる」「理解する」「耐える」 「言う」 「動かす」「捨てる」「許す」 |
|
Giới hạn | Chỉ dùng với ngôi thứ nhất. 例 1)[ ○私/×彼 ]には彼女にそんな話をしにくい/しづらい 。 例 2)[ ○私/×彼 ]には彼女の話は理解しがたい 。 Không phải ngôi thứ nhất thì dùng 「~そうだ」。Nhưng cũng khó áp dụng với 「~がたい」 例 1)彼は彼女にその話を{ しにく/しづら } そうだ。 例 2)彼は彼女の話を理解しがたそうだ 。-> khó nói. Tốt nhất ko nói như thế này. |
Ví dụ |
「~にくい」
|
「~づらい」
|
「~がたい」
|
|
1 | 対戦相手が知り合いなので攻め~ | ○ | ○ | ○ |
2 | まだけがが完治していないので、長い時間は~ | × | ○ | × |
3 | この魚は骨が多くて、食べ~ | ○ | ○ | × |
4 | まじめな彼女が嘘をついているなんて信じ~ | ○ | ○ | ○ |
5 | 平和条約を結ぶ上で領土問題は避け~問題だ。 | ○ | × | ○ |
6 | 子育てを妻一人に押し付けて、海外研修には~ | ○ | ○ | × |
7 | 犯行に及んだ動機は確かに理解し~が,家庭環境を考慮すればわからなくも無い。 | ○ | ○ | × |
8 | 消防士の服の素材は非常に燃え~ | ○ | × | × |
9 | この寒さでは降り積もった雪も解け~ だろう。 | ○ | × | × |
10 | 虫歯が痛くて食べ~ | × | ○ | × |
11 | 歳のせいか、小さい字が読み~ くなった | × | ○ | × |
12 | この録音テープは雑音が入っていて、聞き取り~ | ○ | ○ | × |
Quay lại ví dụ ban đầu, đáp án chính xác là số 3.
Đây là bản PDF cho bạn nào muốn tải về (100% tiếng Nhật): bản PDF .
Tài liệu tham khảo: sách Tiếng Nhật cho người dạy tiếng Nhật
No comments:
Post a Comment